1. Quả cầu phong thủy là gì?
2. Ý nghĩa, tác dụng của quả cầu phong thủy
3. Quả cầu phong thủy cho người mệnh Thủy
3.1. Người mệnh Thủy sinh năm nào?
Bạn có thể tra người mệnh Thủy sinh năm nào, tuổi nào, cung mệnh và ngũ hành nạp âm ra sao cũng như nhiều vấn đề khác thông qua bảng thống kê dưới đây của .
Năm sinh |
Can chi |
Nạp âm |
Cung mệnh |
Tướng tinh |
Mệnh ngũ đế |
Phật bản mệnh |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1936 |
Bính Tý |
|
Khảm |
Khôn |
Con rắn |
Hắc Đế |
Thiên Phủ Thiên Nhãn |
1937 |
Đinh Sửu |
Giản Hạ Thủy |
Ly |
Càn |
Con trùng |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát |
1944 |
Giáp Thân |
|
Khôn |
Tốn |
Con heo |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
1945 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy |
Khảm |
Khôn |
Con cua |
Hắc Đế |
Bất Động Minh Vương |
1952 |
Nhâm Thìn |
|
Chấn |
Chấn |
Con sói |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
1953 |
Quý Tị |
Trường Lưu Thủy |
Khôn |
Tốn |
Con chó |
Hắc Đế |
Phổ Hiền Bồ Tát |
1966 |
Bính Ngọ |
|
Đoài |
Cấn |
Con giao long |
Hắc Đế |
Đại Thế Chí Bồ Tát |
1967 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy |
Càn |
Ly |
Con rồng |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
1974 |
Giáp Dần |
|
Cấn |
Đoài |
Con trâu |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
1975 |
Ất Mão |
Đại Khê Thủy |
Đoài |
Cấn |
Con dơi |
Hắc Đế |
Văn Thù Bồ Tát |
1982 |
Nhâm Tuất |
|
Ly |
Càn |
Con chim trĩ |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
Cấn |
Đoài |
Con gà |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
1996 |
Bính Tý |
Giản Hạ Thủy |
Tốn |
Khôn |
Con rắn |
Hắc Đế |
Thiên Phủ Thiên Nhãn |
1997 |
Đinh Sửu |
Giản Hạ Thủy |
Chấn |
Chấn |
Con trùng |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát |
2004 |
Giáp Thân |
Tuyền Trung Thủy |
Khôn |
Khảm |
Con heo |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
2005 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy |
Tốn |
Khôn |
Con cua |
Hắc Đế |
Bất Động Minh Vương |
2012 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
Càn |
Ly |
Con sói |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
2013 |
Quý Tị |
Trường Lưu Thủy |
Khôn |
Khảm |
Con chó |
Hắc Đế |
Phổ Hiền Bồ Tát |
2026 |
Bính Ngọ |
Thiên Hà Thủy |
Khảm |
Cấn |
Con giao long |
Hắc Đế |
Đại Thế Chí Bồ Tát |
2027 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy |
Ly |
Càn |
Con rồng |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
2034 |
Giáp Dần |
Đại Khê Thủy |
Khôn |
Tốn |
Con trâu |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
2035 |
Ất Mão |
Đại Khê Thủy |
Khảm |
Cấn |
Con dơi |
Hắc Đế |
Văn Thù Bồ Tát |
2042 |
Nhâm Tuất |
Đại Hải Thủy |
Chấn |
Chấn |
Con chim trĩ |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
2043 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
Khôn |
Tốn |
Con gà |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
Chi tiết hơn về mệnh Thủy, xem thêm: Mệnh Thủy: Cẩm nang từ A-Z cho người mệnh Thủy .